Danh sách
Nhóm này ở Việt Nam có 41 loài:
TT |
Tên phổ thông |
Danh pháp khoa học |
Tên gọi khác |
1 |
Bằng lăng cay |
Lagerstroemia calyculata Pierre ex Laness. |
Bằng lăng ổi, thao lao,Bằng lăng cườm |
2 |
Cẩm lai |
Dalbergia oliveri Gamble ex Prain[1] |
Cẩm lai bộng, cẩm lai mật, trắc lai |
3 |
Cẩm lai Bà Rịa |
Dalbergia bariensis Pierre[1] |
|
4 |
Cẩm lai Đồng Nai |
Dalbergia dongnaiensis Pierre[1] |
|
5 |
Cẩm liên |
Shorea siamensis Miq. |
Cà gần |
6 |
Cẩm thị |
Diospyros siamensis Warb |
|
7 |
Giáng hương |
Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep.[2] |
|
8 |
Dáng hương căm-bốt |
Pterocarpus cambodianus Pierre[2] |
|
9 |
Dáng hương mắt chim |
Pterocarpus indicus Willd. |
Giáng/dáng hương Ấn |
10 |
Dáng hương quả lớn |
Pterocarpus macrocarpus Kurz[2] |
|
11 |
Du sam |
Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissner[3] |
Ngô tùng, du sam đá vôi |
12 |
Du sam Cao Bằng |
Keteleeria calcarea W.C. Cheng et L.K.Fu[3] |
|
13 |
Gõ đỏ |
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib |
Hồ bì, cà te |
14 |
Gụ |
Sindora maritima Pierre |
|
15 |
Gụ mật |
Sindora siamensis Teijsn. ex Miq. |
Gõ mật |
16 |
Gụ lau |
Sindora tonkinensis A.Chev ex K. et S.S. Larsen |
Gõ lau, gụ, gõ dầu, gõ sương |
17 |
Hoàng đàn rủ |
Cupressus funebris Endl. |
Hoàng đàn liễu, ngọc am]] |
18 |
Huệ mộc |
Dalbergia sp??? |
|
19 |
Huỳnh đường |
Dysoxylon loureirii (Pierre) Pierre |
|
20 |
Hương tía? |
Pterocarpus sp??? |
|
21 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis A. Juss. |
|
22 |
Lát da đồng |
Chukrasia sp |
|
23 |
Lát chun |
Chukrasia sp |
|
24 |
Lát xanh |
Chukrasia var. quadrivalvis Pell? |
|
25 |
Lát lông |
Chukrasia var. velutina King? |
|
26 |
Mạy lay |
Sideroxylon eburneum A. Chev. |
|
27 |
Mun sừng |
Diospyros mun A. Chev. ex Lecomte |
Mun |
28 |
Mun sọc |
Diospyros sp??? |
|
29 |
Muồng đen |
Senna siamea (Lam.) H.S.Irwin et Barneby |
|
30 |
Pơ mu |
Fokienia hodginsii (Dunn) A.Henry & H.H.Thomas |
|
31 |
Sa mu dầu |
Cunninghamia konishii Hayata |
Sa mộc Quế Phong, thông mụ Nhật |
32 |
Sơn huyết |
Melanorrhoea laccifera Pierre |
Sơn tiêu, sơn rừng |
33 |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis Prain |
Trắc thối |
34 |
Thông ré |
Pinus krempfii Lecomte |
Thông lá dẹt |
35 |
Thông tre |
Podocarpus neriifolius D.Don |
Bách niên tùng |
36 |
Trai(Nam Bộ) |
Fagraea fragrans Roxb. |
Trai, vàng dành |
37 |
Trắc |
Dalbergia cochinchinensis Pierre[4] |
Cẩm lai nam |
38 |
Trắc đen |
Dalbergia nigra Allem. ex Benth. |
|
39 |
Trắc căm-bốt |
Dalbergia cambodiana Pierre[4] |
|
40 |
Trắc vàng |
Dalbergia cultrata Graham. ex Benth. |
Trắc dạo, cẩm lai]] |
41 |
Trầm hương |
Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte. |
Trầm, gió bầu |